Mô đun ảnh nhiệt không làm lạnh

Lõi ảnh nhiệt SWIR Tau

Lõi ảnh nhiệt SWIR Tau

Model: Tau SWIR
Hãng sản xuất: FLIR

Lõi ảnh nhiệt bước sóng ngắn Tau SWIR đem đến một chất lượng hình ảnh vượt trội và hiệu năng cao
Cảm biến:
 - Công nghệ cảm biến: lõi ảnh nhiệt SWIR
 - Loại cảm biến: InGaAs
 - Độ phân giải: 640 x 512
 - Độ lớn điểm ảnh:15 µm
 - Tỉ lệ điểm ảnh hoạt động: >98%
 - Dải phổ: 0.9 – 1.7 µm
 - Vùng hoạt động:  9.6 × 7.68 mm
 - Hiệu suất lượng tử: >65% QE
 - Tốc độ toàn khung hình: NTSC 60 Hz (120 Hz ở chế độ zoom), PAL: 50 Hz (100 Hz ở chế độ zoom)
Các thông số điện:
 - Điện áp đầu vào: 4.9 – 5.5 VDC
 - Điện năng tiêu phí: <3.2 W (22°C)
 - Bảo vệ tĩnh điện: tích hợp bên trong
Thông số cơ học:
 - Kích thước: 38 x 38 x 36 mm
 - Khối lượng: < 81g
 - Ngàm ống kính: ngàm C
 - Lỗ gắn: M2 × 0.4 ở 4 mặt, 2 cái mỗi mặt
Giao diện:
 - Truyền thông RS-232: 57,600 & 921,600  baud
 - Video số: LVDS (8 hoặc 14-bit), CMOS (8 hoặc 14-bit), Camera Link tùy chọn
Điều kiện môi trường:
 - Dải nhiệt độ hoạt động:  -40°C đến +71°C
 - Nhiệt độ bảo quản: -57°C đến +80°C
 - Cao độ hoạt động: +12 km
 - Độ ẩm:  5 – 95%
 - Chịu rung: 4.3g 3 trục
 - Chịu shock: 500g @ 0.8 msec
Ứng dụng:
 - Công nghiệp, thương mại, phương tiện giao thông, máy bay

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR Boson

Lõi ảnh nhiệt LWIR Boson

Model: Boson
Hãng sản xuất: FLIR

Lõi ảnh nhiệt bước sóng dài Boson tạo ra một chuẩn mới về kích thước, khối lượng, điện năng và khả năng hoạt động 
Cảm biến ảnh:
 - Công nghệ cảm biến: không làm lanh VOx
 - Dải nhiệt độ khả đo: từ +140 °C đến +500 °C 
 - Độ phân giải: 640 x 512 hoặc 320 × 256
 - Độ lớn điểm ảnh: 12 µm
 - Dải phổ: 7.5 µm – 13.5 µm
 - Độ nhạy nhiệt: < 40 mK (công nghiệp)
 - Tốc độ toàn khung: 60 Hz (30 Hz có thể lựa chọn)
 - Tốc độ khung chậm: ≤9 Hz
 - Chế độ zoom liên tục điện tử: 1X đến 8X
Quang học: 
 - 8 ống kính cho độ phân giải 640
 - 8 ống kính cho độ phân giải 320
Thông số điện:
 - Điện áp vào: 3.3 VDC
 - Điện năng tiêu thụ: 500 mW
 - Kênh hình ảnh: CMOS hoặc USB2
 - Kênh điều khiển: UART hoặc USB
 - Kênh thiết bị ngoại vi: I2C, SPI, SDIO
Thông số cơ học: 
 - Kích thước: 21 × 21 × 11 mm, không bao gồm ống kính
 - Khối lượng: 7.5 g không kèm ống kính
 - Lỗ ngàm: bốn lỗ M16x0.35
Điều kiện môi trường:
 - Dải nhiệt độ hoạt động: -40°C đến 80°C 
 - Dải nhiệt độ khi không hoạt động: -50°C đến 105°C
 - Khả năng chịu shock: 1,500 g @ 0.4 mili giây
 - Cao độ hoạt động: 12 km
Ứng dụng:
 - Thiết bị ảnh nhiệt cầm tay, Giám sát và an ninh, UAV & robotic, Dẫn đường, Phát hiện vật cản

 

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR Quark2

Lõi ảnh nhiệt LWIR Quark2

Model: Quark2
Hãng sản xuất: FLIR

Tổng quan:
 - Công nghệ cảm biến: không làm lạnh Vox
 - Độ phân giải: 640 × 512 hoặc 336 × 256
 - Độ lớn điểm ảnh: 17 µm
 - Dải phổ: 7.5 - 13.5 µm
 - Độ nhạy nhiệt: <50 mK @ f/1.0 
Đầu ra:
 - Đầu ra tương tự: NTSC và PAL
 - Quark 640: 30 Hz (NTSC); 25 Hz (PAL); <9Hz cho xuất khẩu
 - Quark 336: 30/60 Hz (NTSC); 25/50 Hz (PAL) ; <9Hz cho xuất khẩu
 - Đầu ra số:  8 hoặc 14-bit LVDS; 8- hoặc 14-bit CMOS; 8-bit BT.656
Hoạt động và điều khiển:
 - Điều khiển ảnh: các tính năng có thể, 2x và 4x zoom số
 - Điều khiển camera: độc lập, thủ công qua GUI hoặc lệnh
 - Giao diện tín hiệu: 60 chân kết nối SAMTEC: nguồn, truyền thông, hình ảnh, dữ liệu số, đồng bộ ngoài, điều khiển rời rạc
Thuộc tính vật lý:
 - Kích thước /Khối lượng: 22 × 22 x 12 mm (lkhông lens) / 8 g (riêng camera)
 -Ngàm; 4 M1.6 x 0.35 trên khung camera
Điện năng:
 - Điện áp vào: 3.3 +/- 0.1 VDC
 - Điện năng tiêu thụ: <1.0 W (Quark 336); <1.2 W (Quark 640)
Điều kiện môi trường:
 - Dải nhiệt độ hoạt động: -40° C to +80° C
 - Dải nhiệt độ lưu trữ: -55° C to +105° C
 - Dải nhiệt độ khả đo: đến 150° C 
 - Khả năng chịu Shock / Shock nhiệt: 500 g; 0.8 mili giây xung shock  (tất cả các trục)/5/phút
 - Chịu rung: 4.3 g 3 trục, 8 giờ mỗi trục
 - Độ ẩm: 5 - 95% 
 - Cao độ hoạt động:  +12 km
Ứng dụng:
- Phương tiện không người lái, Thiết bị ảnh nhiệt cầm tay , Anh ninh, Hải quân, Quân sự

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR Tau2 640

Lõi ảnh nhiệt LWIR Tau2 640

Model: Tau2 640
Hãng sản xuất: FLIR

TAU2 640 là lõi hồng ngoại không làm lạnh quân sự phổ biến nhất trên thế giới hiện nay.
Thông số kỹ thuật
 - Độ phân dải: VGA 640 x 512
 - Kích thước điểm ảnh: 17 µm x 17 µm
 - Dải phổ hoạt động: 7.5-13.5 µm
 - Vật liệu cảm biến: VOx
 - Tốc độ khung hình tối đa: 60 Hz (9 Hz hoặc 7.5 Hz cho xuất khẩu)
 - NETD < 50 mK tại F/1
 - Đầu ra Video: Analog PAL/NTSC, Digital 8/14-bit serial LVDS, 8/14-bit CMOS, 8-bit BT.656
 - Điều chỉnh hình ảnh: Mọi chức năng có thể
 - Điều khiển camera: Bằng tay qua SDK & GUI
 - Giao diện tín hiệu: Camera Link, RS-232
 - Giao diện gá thấu kính: 6 điểm gá, M2 x 0.4 trên 3 mặt
 - Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến +80°C
 - Nhiệt độ khả đo: -40°C đến +550°C
 - Khả năng chịu sốc:  xung nhọn 200g trong 11ms
 - Khả năng chịu rung / sốc: 4.3g, 3 trục, mỗi trục 8h
 - Khả năng chịu sốc nhiệt: 5°/phút
 - Khả năng chịu ẩm: 5%-95% không ngưng tụ
- Trần độ cao hoạt động: 12,192 m
 - Điện áp vào: 4.0 – 6.0 VDC
 - Tiêu thụ điện năng: < 1.2 W tại 30 Hz
 - Kích thước không thấu kính (mm): 45 x 45 x 45
 - Khối lượng: < 72g
 - Các loại thấu kính với tiêu cự: 7.5mm đến 100mm
 - Dải thị giới thấu kính (7.5mm đến 100mm, ngang x dọc): 90°x69° đến 6.2°x5.0°
 - Khả năng phát hiện / nhận dạng / phân biệt người, kính 100mm, đơn vị mét: 2450/650/330  
Ứng dụng:
 - Giám sát, Kính nhìn đêm cầm tay, kính ngắm ảnh nhiệt, An ninh, Quan sát đêm, Quân sự

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR Tau2 336

Lõi ảnh nhiệt LWIR Tau2 336

Model: Tau2 336
Hãng sản xuất: FLIR

TAU2 là lõi hồng ngoại không làm lạnh mang lại những tính năng chưa từng có phù hợp với những ứng dụng đòi hỏi phức tạp, như phương tiện không người lái, kính ngắm ảnh nhiệt, kính ngắm cầm tay, vv
Thông số kỹ thuật:
 - Độ phân dải: 336 x 256
 - Kích thước điểm ảnh: 17 µm x 17 µm
 - Dải phổ hoạt động: 7.5-13.5 µm
 - Vật liệu cảm biến: VOx
 - Tốc độ khung hình tối đa: 30/60 Hz (NTSC); 25/50 Hz (PAL) ; < 9 Hz cho xuất khẩu
 - NETD < 50 mK tại f/1
 - Đầu ra Video: Analog PAL/NTSC, Digital 8/14-bit serial LVDS, 8/14-bit CMOS, 8-bit BT.656
 - Điều chỉnh hình ảnh: Mọi chức năng có thể
 - Điều khiển camera: Bằng tay qua SDK & GUI
 - Giao diện tín hiệu: Camera Link, RS-232
 - Giao diện gá thấu kính: 6 điểm gá, M2 x 0.4 trên 3 mặt
 - Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến +80°C
 - Nhiệt độ khả đo: -40°C đến +550°C
 - Khả năng chịu sốc:  xung nhọn 200g trong 11ms
 - Khả năng chịu rung / sốc: 4.3g, 3 trục, mỗi trục 8h
 - Khả năng chịu sốc nhiệt: 5°/phút
 - Khả năng chịu ẩm: 5%-95% không ngưng tụ
 - Cao độ hoạt động: 12km
 - Điện áp vào: 4.0 – 6.0 VDC
 - Tiêu thụ điện năng: < 1.0 W 
 - Kích thước không thấu kính (mm): 45 x 45 x 45
 - Khối lượng: < 72g
Ứng dụng:
 - Giám sát, Kính nhìn đêm cầm tay, kính ngắm ảnh nhiệt, An ninh, Quan sát đêm, Quân sự

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR Tau2 324

Lõi ảnh nhiệt LWIR Tau2 324

Model: Tau2 324
Hãng sản xuất: FLIR

TAU2 là lõi hồng ngoại không làm lạnh mang lại những tính năng chưa từng có phù hợp với những ứng dụng đòi hỏi phức tạp, như phương tiện không người lái, kính ngắm ảnh nhiệt, kính ngắm cầm tay, vv
Thông số kỹ thuật:
 - Độ phân dải: 324 x 256
 - Kích thước điểm ảnh: 25 µm x 25 µm
 - Dải phổ hoạt động: 7.5-13.5 µm
 - Vật liệu cảm biến: VOx
 - Tốc độ khung hình tối đa: 30/60 Hz (NTSC); 25/50 Hz (PAL) ; < 9 Hz cho xuất khẩu
 - NETD < 50 mK tại F/1
 - Đầu ra Video: Analog PAL/NTSC, Digital 8/14-bit serial LVDS, 8/14-bit CMOS, 8-bit BT.656
 - Điều chỉnh hình ảnh: Mọi chức năng có thể
 - Điều khiển camera: Bằng tay qua SDK & GUI, dải động chuyển mạch
 - Giao diện tín hiệu: Camera Link, RS-232
 - Giao diện gá thấu kính: 6 điểm gá, M2 x 0.4 trên 3 mặt
 - Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến +80°C
 - Nhiệt độ khả đo: -40°C đến +550°C
 - Khả năng chịu sốc:  xung nhọn 200g trong 11ms
 - Khả năng chịu rung / sốc: 4.3g, 3 trục, mỗi trục 8h
 - Khả năng chịu sốc nhiệt: 5°/phút
 - Khả năng chịu ẩm: 5%-95% không ngưng tụ
 - Trần độ cao hoạt động: 40,000 feet
 - Điện áp vào: 4.0 – 6.0 VDC
 - Tiêu thụ điện năng: < 1.0 W 
 - Kích thước không thấu kính (mm): 45 x 45 x 45
 - Khối lượng: < 72g
Ứng dụng: 
 - Giám sát, Kính nhìn đêm cầm tay, kính ngắm ảnh nhiệt, An ninh, Quan sát đêm, Quân sự

Liên hệ
Tau 2 Optics

Tau 2 Optics

Model: Tau 2 Optics
Hãng sản xuất: FLIR

5 ống kính cho lõi hồng ngoại không làm lạnh TAU2 640:
25 mm f/1.1,  3 5 mm f/1.2,  50 mm f/1.2,  60 mm f/1.25,  100 mm f/1.6
Thông số kỹ thuật:
 - Tiêu cự: 25mm - 35mm - 50mm - 60mm - 100mm
 - Độ mở ống kính: f/1.1 - f/1.2 - f/1.25 - f/1.6
 - FOV:  
     25 mm f/1.1:  25° x 20° 0.680 mr
     35 mm f/1.2: 18°x14° 0.486 mr
     50 mm f/1.2: 12.4°x9.9° 0.340 mr
     60 mm f/1.25: 10.4°x8.3° 0.283 mr 
    100 mm f/1.6:  6.2°x5° 0.170 mr
 - Khoảng cách lấy nét nhỏ nhất: 30cm -  60cm - 1.5m - 2.3m - 7m
 - khoảng cách căn nét tối ưu: 21m - 35m - 71m - 122m - 160m
 - Ngàm ống kính: M34x0.5 inside thread
 - Đường kính: 42mm - 42mm -  58mm -  61mm - 82mm
 - Khối lượng:112g - 150g  - 280g  - 200g  - 479g

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR VUE

Lõi ảnh nhiệt LWIR VUE

Model: VUE
Hãng sản xuất: FLIR

Vue là một module ảnh nhiệt không làm lạnh nhỏ, nhẹ, và dễ dàng tích hợp.
Tổng quan:
 - Loại cảm biến: không làm lạnh, Vox
 - Độ phân giải: 640x512, 336x256
 - Lựa chọn ống kính:
       640x512:  9 mm; 62° × 49°  -  13 mm; 45° × 35°  -  19 mm; 32° × 24°
       336x256:  6.8 mm; 44° × 33° - 9 mm; 34° × 26°  -   13 mm; 24° × 18°
 - Dải phổ: 7.5 - 13.5 μm
 - Tốc độ toàn khung hình: 30 Hz (NTSC); 25 Hz (PAL)
 - Tốc độ khung hình có khả năng xuất: 7.5 Hz (NTSC); 8.3 Hz (PAL)
Thuộc tính vật lý:
 - Kích thước (mm): 57.4 x 44.5 (bao gồm ống kính)
 - Khối lượng: 92g - 113g 
 - Lỗ ngàm chính xác: M2x0.4 trên mỗi mặt và dưới đáy. 1 lỗ ren 1/4-20 trên đầu
Xử lý ảnh và điều khiển hiển thị:
 - Tối ưu hình ảnh cho sUAS, DDE, đảo ngược hình ảnh, điều khiển phân cực, v.v..
Kết nối:
 - Nguồn vào: 4.8 - 6.0 VDC
 - Công suất tiêu tán (đỉnh): 1.2 W (2.2 W)
Điều kiện môi trường: 
 - Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +50°C
 - Nhiệt độ khi không hoạt động: -55°C đến +95°C
 - Cao độ hoạt động: 12km
Ứng dụng:
 - Máy bay, Giám sát, Kính nhìn đêm cầm tay, kính ngắm ảnh nhiệt, Quân sự

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR VUE Pro

Lõi ảnh nhiệt LWIR VUE Pro

Model: VUE Pro
Hãng sản xuất: FLIR

Được thiết kế cho sử dụng chuyên nghiệp, Vue pro còn là thiết bị đo lường ảnh nhiệt và ghi dữ liệu.
Tổng quan:
 - Loại cảm biến: không làm lạnh, VOx
 - Độ phân giải: 640x512, 336x256
 - Lựa chọn ống kính: 
     FOV cho đầu ra tương tự NTSC
        640x512: 9 mm; 62° × 49°  -  13 mm; 45° × 35° - 19 mm; 32° × 24°
        336x256: 6.8 mm; 45° × 35° - 9 mm; 34° × 26° -  13 mm; 24° × 18°
     FOV cho đầu ra số 
        640x512: 9 mm; 69° × 56°  -  13 mm; 45° × 37° - 19 mm; 32° × 26°
        336x256: 6.8 mm; 44° × 33° - 9 mm; 35° × 27° -  13 mm; 25° × 19°
 - Dải phổ: 7.5 - 13.5 μm
 - Tốc độ toàn khung hình: 30 Hz (NTSC); 25 Hz (PAL)
 - Tốc độ khung hình có khả năng xuất: 7.5 Hz (NTSC); 8.3 Hz (PAL)
Thuộc tính vật lý:
 - Kích thước (mm): 57.4 x 44.5 (bao gồm ống kính)
 - Khối lượng: 92g - 113g 
 - Lỗ ngàm chính xác: M2x0.4 trên mỗi mặt và dưới đáy. 1 lỗ ren 1/4-20 trên đầu
Xử lý ảnh và điều khiển hiển thị:
 - Tối ưu hình ảnh cho sUAS, DDE, đảo ngược hình ảnh, điều khiển phân cực, v.v..
Kết nối:
 - Nguồn vào: 4.8 - 6.0 VDC
 - Công suất tiêu tán (đỉnh):  2.1 W (3.9 W)
Điều kiện môi trường: 
 - Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +50°C
 - Nhiệt độ khi không hoạt động: -55°C đến +95°C
 - Cao độ hoạt động: 12km
Tùy chọn nguồn và module HDMI:
 - Dải nguồn vào: 5 VDC – 28 VDC
 - Bảo vệ đảo cực, Đầu ra video tương tự
 - Đầu ra HDMI 1280x720 @ 50hz, 60hz
Ứng dụng:
 - Máy bay, Giám sát, Kính nhìn đêm cầm tay, kính ngắm ảnh nhiệt, Quân sự

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR VUE Pro R

Lõi ảnh nhiệt LWIR VUE Pro R

Model: VUE Pro R
Hãng sản xuất: FLIR

Tổng quan:
 - Loại cảm biến: không làm lạnh, VOx
 - Độ phân giải: 640x512, 336x256
 - Lựa chọn ống kính: 
     FOV cho đâu ra tương tự NTSC
         640x512:  9 mm; 62° × 49° - 13 mm; 45° × 35° - 19 mm; 32° × 24°
         336x256:  6.8 mm; 44° × 33° - 9 mm; 34° × 26° - 13 mm; 24° × 18°
    FOV cho đầu ra số 
         640x512:  9 mm; 69° × 56° - 13 mm; 45° × 37° - 19 mm; 32° × 26°
         336x256:  6.8 mm; 45° × 35° - 9 mm; 35° × 27° -  13 mm; 25° × 19°
 - Dải phổ: 7.5 - 13.5 μm
 - Tốc độ toàn khung hình: 30 Hz (NTSC); 25 Hz (PAL)
 - Tốc độ khung hình có khả năng xuất: 7.5 Hz (NTSC); 8.3 Hz (PAL)
 - Độ chính xác: +/-5°C or 5% kết quả đọc
Thuộc tính vật lý:
 - Kích thước (mm): 5.74 x 4.45 (bao gồm ống kính)
 - Khối lượng: 92g - 113g 
 - Lỗ ngàm chính xác: M2x0.4 trên mỗi mặt và dưới đáy. 1 lỗ ren 1/4-20 trên đầu
Xử lý ảnh và điều khiển hiển thị:
 - Tối ưu hình ảnh cho sUAS, DDE, đảo ngược hình ảnh, điều khiển phân cực, bảng màu, phóng đại, v.v..
Kết nối:
 - Nguồn vào: 4.8 - 6.0 VDC
 - Công suất tiêu tán (đỉnh):  2.1 W (3.9 W)
Điều kiện môi trường: 
 - Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +50°C
 - Nhiệt độ khi không hoạt động: -55°C đến +95°C
 - Cao độ hoạt động: 12km
Tùy chọn nguồn và module HDMI:
 - Dải nguồn vào: 5 VDC – 28 VDC
 - Bảo vệ đảo cực, Đầu ra video tương tự
 - Đầu ra HDMI 1280x720 @ 50hz, 60hz
Ứng dụng:
 - Máy bay, Giám sát, Kính nhìn đêm cầm tay, kính ngắm ảnh nhiệt, Quân sự

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR Muon

Lõi ảnh nhiệt LWIR Muon

Model: Muon
Hãng sản xuất: FLIR

Muon được phát triển cho các OEM tích hợp cảm biến ảnh nhiệt không làm lạnh vào các sản phẩm xử lý ảnh, đóng gói hoặc các giải pháp quang học
Thông số cảm biến:
 - Loại cảm biến: 336 x 256 hoặc 640 x 512, VOx 
 - Dải phổ hoạt động: 7.5 – 15.0 µm
 - Kích thước điểm ảnh: 17 µm
 - NETD: <50 mK (Muon 640:< 60mK )
Đầu ra:
 - Đầu ra số: 16-bit (CMOS)
 - Tốc độ khung: 60Hz, 50Hz and <9Hz
Điều khiển và hoạt động:
 - Điều khiển camera: truyền thông I2C, điều khiển rời rạc
 - Giao diện kết nối tín hiệu: 60 chân kết nối Hirose
Thuộc tính vật lý:
 - Kích thước: 22 x 22 x 7 mm 
 - Khối lượng: < 5g
 - Giao diện gá thấu kính: 4 điểm gá M1.6x0.35
Nguồn điện:
 - Đầu vào tiêu chuẩn: 3.3V, 2.5V, 1.8V, 1.2V
 - Công suất tiêu tán:  <300mW (336), <450mW (640) tại nhiệt độ phòng
Điều kiện môi trường:
 - Dải nhiệt độ hoạt động: 40°C đến + 80°C
 - Nhiệt độ khả đo: 50°C trên và dưới nhiệt độ môi trường
 - Khả năng chịu shock: 250g, 1.0 mili giây với nửa sóng sin ( 500g 0.8 mili giây với nửa sóng sin)
 - Chịu rung: 4.3g; 3 trục, 8 giờ mỗi trục
 - Shock nhiệt: 5°C/ phút
 - Độ ẩm: 5 - 95% không ngưng tụ
 - Cao độ hoạt động: 12km
Ứng dụng:
 -  Máy bay, Giám sát, Kính nhìn đêm cầm tay, kính ngắm ảnh nhiệt, Quân sự

Liên hệ
Lõi ảnh nhiệt LWIR PathfindIR II

Lõi ảnh nhiệt LWIR PathfindIR II

Model: PathfindIR II
Hãng sản xuất: FLIR

PathFindIR II là một hệ thống quan sát nhiệt ban đêm mạnh mẽ cho phép bạn nhìn thấy các mối nguy hiểm rõ ràng trong bóng tối, phát hiện và cảnh báo cho bạnnhững phương tiện, con người và động vật gần đó.
Đặc tính hệ thống:
 - Loại cảm biến:  320 x 240
 - FOV: 24° (h) x 18° (v)
 - Dải phổ: 8-14 µm (LWIR)
 - Đầu ra: NTSC
Nguồn điện:
 - Nguồn yêu cầu: 12 VDC
 - Công suất tiêu thụ: 2 W (6 W), 1.8 A dòng điện tối đa
Đặc tính vật lý:
 - Kích thước camera: 60 × 86 × 82 mm
 - Khối lượng camera: 300 g
 - Kích thước ECU: 148 × 110 × 24 mm 
 - Khối lượng ECU: 350 g
Điều kiện môi trường:
 - Nhiệt đô hoạt động: -40°C đến 80°C
 - Độ bền thời tiết (Camera): đệm kín khít, 
 - Độ bền thời thiết (ECU): không kín, yêu cầu ngàm gắn ở khoang hành khách
 - Cửa sổ: Bộ phận sưởi tự động, của sổ có thể thay thế, cửa sổ chống va đập quang học cao tích hợp
Ứng dụng:
 - OEM phương tiện giao thông, xe dã ngoại, khai thác mỏ, phương tiện khẩn cấp

Liên hệ

Copyright @ 2015 TECOTEC Group