Bộ tạo dòng áp 1 pha và 3 pha C200 series được sử dụng để điều chỉnh, kiểm tra các công cụ đo lường điện: đồng hồ đo công suất tác dụng, công suất phản kháng, đồng hồ đo pha, đồng hồ đo tần số, ampe kế, vôn kế, rơ le dòng áp, hệ thống giám sát các thông số điện, trong nguồn điện 1 pha, nguồn điện 3 pha đối xứng, bất đối xứng, có tải đối xứng hoặc bất đối xứng.
C200 là nguồn dòng áp 1 pha, trong khi C233 là nguồn dòng áp 3 pha. Cho phép tạo ra điện áp xoay chiều lên đến 420V trong 4 dải điện áp: 57 – 110 – 220 – 380V, dòng điện xoay chiều lên tới 20A (hoặc 100A) trong 4 dải dòng điện: 1 – 5 – 20 – 100, tần số trong khoảng 45,00 đến 70,00Hz và góc lệch pha từ -90,0…0,00…+90,0°. Điện áp, dòng điện, tần số, góc lệch pha đầu ra được điều chỉnh bằng chiết áp, được hiển thị thông qua màn hình Led. Các đầu ra hiệu chuẩn được kết nối an toàn với các thiết bị thông qua bộ đầu nối an toàn. Khi ở chế độ chờ, các giá trị thiết lập ban đầu không bị thay đổi, các đầu ra được ngắt đảm bảo độ an toàn cho người vận hành. Bộ tạo dòng áp C200 có kết cấu là 1 khối độc lập, trong khi C233 gồm 3 khối L1, L2 và L3 được liên kết với nhau qua cáp kết nối.
Bảng thông số kỹ thuật của C200 và C200B
Thông số |
Dải |
Dải cài đặt |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
Điện áp |
57V |
0.50...60.00V |
0.01V |
±0.05%của giá trị cài đặt±3 chữ số |
110V |
1.00...130.00V |
0.01V |
||
220V |
2.0...250.0V |
0.1V |
||
380V |
3.0...420.0V |
0.1V |
||
Dòng điện |
1A |
0.0100...1.3000A |
0.0001A |
±0.05%của giá trị cài đặt±3 chữ số |
5A |
0.050...6.000A |
0.001A |
||
20A |
0.200...19.999A |
0.001A |
||
100A |
1.00...100.00A |
0.01A |
±0.1% của giá trị cài đặt±3 chữ số |
|
Tần số |
|
45.00...70.00Hz |
0.01Hz |
±0.02Hz |
Góc lệch pha |
|
0.0...±90.0° |
0.1° |
±0.5° |
Hài nhiễu của điện áp và dòng điện |
0.5% của giá trị cài đặt |
Bảng thông số kỹ thuật của C233 và C233B
Thông số |
Dải |
Dải cài đặt |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
Điện áp |
57V |
0.50...60.00V |
0.01V |
±0.05%của giá trị cài đặt±3 chữ số |
110V |
1.00...130.00V |
0.01V |
||
220V |
2.0...250.0V |
0.1V |
||
380V |
3.0...420.0V |
0.1V |
||
Dòng điện |
1A |
0.0100...1.3000A |
0.0001A |
±0.05%của giá trị cài đặt±3 chữ số |
5A |
0.050...6.000A |
0.001A |
||
20A |
0.200...19.999A |
0.001A |
||
100A |
1.00...100.00A |
0.01A |
±0.1% của giá trị cài đặt±3 chữ số |
|
Tần số |
|
45.00...70.00Hz |
0.01Hz |
±0.02Hz |
Góc lệch pha |
|
0.0...±90.0° |
0.1° |
±0.5° |
Góc lệch pha điện áp |
|
120.0° |
0.1° |
±1.0° |
Hài nhiễu của điện áp và dòng điện |
0.5% của giá trị cài đặt |
UL1, UL2, UL3 điện áp pha 0,5…420V |
|
IL1, IL2, IL3 dòng điện pha 0,01…19,99A (100A cho C233B) |
|
Góc lệch pha giữa UL1 và UL2, 120o cho C233 hoặc từ 110,0...130,0° cho C233C |
|
Góc lệch pha giữa UL1 và UL3, 240o cho C233 hoặc từ 230,0...250,0° cho C233C |
|
Góc lệch pha giữa UL1 và IL1 từ 0,0…±90,0o |
|
Góc lệch pha giữa UL2 và IL2 từ 0,0…±90,0o |
|
Góc lệch pha giữa UL3 và IL3 từ 0,0…±90,0o |
Với các tính năng trên, bộ tạo dòng áp 1 pha và 3 pha C200 serieslà thiết bị không thể thiếu đối với các đơn vị đo lường và kiểm định điện.
Nguồn: Phòng TMC